Từ điển Thiều Chửu
茀 - phất
① Cỏ tốt bượp, cỏ mọc um tùm. Vì thế nên đường xá nghẽn mắc gọi là phất. Dọn cỏ cũng gọi là phất. ||② Che, cái mui che ở đằng sau xe. ||③ Phúc, sự may mắn.

Từ điển Trần Văn Chánh
茀 - phất
(văn) ① Cỏ mọc um tùm; ② Cỏ mọc chặn ngang đường đi. (Ngr) Chướng ngại, trở ngại; ③ Dọn cỏ; ④ Phúc, sự may mắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
茀 - phất
Đường đi có rất nhiều cỏ dại mọc, không đi được — Cái trâm cài đầu. Hoa cỏ giắt đầu cho đẹp — Điều may mắn được hưởng. Điều phúc — Che trùm — Cái dây để giòng quan tài — Một âm là Bột. Xem Bột.


咇茀 - biết phất ||